□ Kiểm tra tuy ô, đường ống về rò rỉ, hư hỏng, tình trạng lắp đặt/ Check hose and piping for leakage, damage and installation condition
□ Kiểm tra mức dầu phanh và bẩn/ Check reservoir tank oil level and contamination
□ Thay dầu phanh/ Brake oil replacement
5 THIẾT BỊ CÔNG TÁC/ LOADING EQUIPMENT
□ Kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị công tác/ Check work equipment operating condition
□ Kiểm tra biến dạng, nứt vỡ và hư hỏng đối với càng, khóa hãm càng/ Check fork and fork stopper deformation, crack and damage
□ Kiểm tra biến dạng, nứt vỡ và hư hỏng đối với trụ nâng, gối đỡ/ Check mast and lift brackets for deformation, crack and damage
□ Kiểm tra độ căng của xích/ Check chain tension
□ Bôi trơn xích/ Chain lubrication
□ Kiểm tra lỏng bu lông, nứt vỡ, hư hỏng và biến dạng giá đỡ hàng/ Check load backrest mounting bolt looseness, cracking, damage and deformation
□ Kiểm tra lỏng ốc hãm ty xi lanh nghiêng/ Check looseness of tilt cylinder rod and locknut
6 HỆ THỐNG THỦY LỰC/ HYDRAULIC SYSTEM
□
Kiểm tra rò rỉ dầu, rung và tiếng ồn bất thường ở bơm thủy lực/ Check hydraulic pump for oil leakage, abnormal vibration and noise
□ Kiểm tra tình trạng hoạt động của xy lanh nâng và xi lanh nghiêng, rò rỉ dầu/ Check lift cylinder and tilt cylinder operating condition and oil leakage
□ Kiểm tra xy lanh nâng, xi lanh nghiêng về móp méo, nứt, cong, xước và lỏng bu lông bắt/ Check lift cylinder and tilt cylinder for dents, cracking, bends, scratches and mounting bolt looseness
□ Kiểm tra tình trạng hoạt động của van thủy lực, rò rỉ dầu và lỏng bu lông/ Check control valve operating condition and oil leakage and mounting bolt looseness
□ Kiểm tra mức dầu thủy lực, bẩn và rò rỉ/ Check hydraulic tank oil level, contamination and oil leakage
□ Kiểm tra hư hỏng, rò rỉ dầu và biến dạng tuy ô, đường ống/ Check piping for damage, oil leakage and deformation
□ Kiểm tra lỏng hoặc mất kẹp đường ống/ Check piping clip loosening and slipping off
□ Thay dầu thủy lực/ Hydraulic oil replacement
□ Thay lọc hồi dầu thủy lực/ Hydraulic line filter replacement
7 HỆ THỐNG ĐIỆN/ ELECTRIC SYSTEM
□ Kiểm tra mức nước ắc quy/ Check battery electrolyte level
□ Kiểm tra dây điện về lỏng, hư hỏng ở giắc nối/ Check wiring for looseness and damages at connection
8 THIẾT BỊ DI CHUYỂN/ TRAVELING EQUIPMENT
□ Kiểm tra nứt vỡ, hư hỏng lốp/ Check tire crack and damage
□ Kiểm tra chiều cao ta lông và mòn lốp bất thường/ Check tire tread depth and abnormal wear
□ Kiểm tra rơ và ồn bất thường bi bánh trước/ Check play and abnormal noise of front wheel bearing
Xem Tiếp …
Hướng dẫn bảo dưỡng xe nâng dầu 2.5 Tấn – 5 Tấn (Phần 1)
Hướng dẫn bảo dưỡng xe nâng dầu 2.5 Tấn – 5 Tấn (Phần 2)
Hướng dẫn bảo dưỡng xe nâng dầu 2.5 Tấn – 5 Tấn (Phần 3)
Hướng dẫn bảo dưỡng xe nâng dầu 2.5 Tấn – 5 Tấn (Phần 4)
Hướng dẫn bảo dưỡng xe nâng dầu 2.5 Tấn – 5 Tấn (Phần 5)
Hướng dẫn bảo dưỡng xe nâng dầu 2.5 Tấn – 5 Tấn (Phần 6)